Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 95 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3 4
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam-chi nhánh tỉnh Hải Dương / Trịnh Trung Hiệp; Nghd.: Đào Văn Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 101tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03518
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 2 Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý tiền thuê đất và thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng / Trần Thị Oanh; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 70tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04003
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 3 Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại NHNO&PTNT chi nhánh Thành phố Hạ Long-Quảng Ninh / Hoàng Trung Thành; Nghd.: Nguyễn Thị Mỵ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 74tr. ; 30m
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03655
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 4 Biện pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với quỹ đất phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng / Vũ Lương Thành ; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03113
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 5 Biện pháp mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn quận Ngô Quyền Hải Phòng / Nguyễn Thị Anh Phương; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 68tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04731
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 6 Biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Cao Thắng, Quảng Ninh / Nguyễn Thị Phương Thảo; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 80tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04596
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 7 Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác huy động vốn của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thành phố Hải Phòng / Lương Thị Hương; Nghd.: Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 81 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02351
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 8 Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh/ Lê Quang Hưng; Nghd.: Vũ Thị Như Quỳnh, Trương Quý Hào . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 88tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 05045
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 9 Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Hải Giang; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 86 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02637
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 10 Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông Việt Nam - Chi nhánh Quận Hồng Bàng / Đặng Thị Ngọc Thủy; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 64 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02327
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 11 Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quận Ngô Quyền Hải Phòng / Nguyễn Thanh Thảo; Nghd.: Phùng Mạnh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 64tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04625
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 12 Biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp ở Đồng Tháp / Trịnh Thị Thanh Vân; Nghd.: TS Lê Phúc Hòa . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 94 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02264
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 13 Biện pháp phát triển nông nghiệp công nghệ cao tại TP Hạ Long / Hoàng Thị Thanh Tâm; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 66tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04221
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 14 Biện pháp tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến 2030 / Hoàng Thị Phương Thảo; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 79tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02927
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 15 Biện pháp tăng cường quản lý nhà nước về nông nghiệp nông thôn tỉnh Bình Dương / Đoàn Nam Lê Thiện ; Nghd.: Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 89tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03207
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 16 Biological and agricultural sciences catalogue . - London : Kluwer academic, 1997 . - 517 tr ; 23 tr
  • Thông tin xếp giá: SDH/LT 01224
  • Chỉ số phân loại DDC: 660.6
  • 17 Các bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê (Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu) / Trương Bi, Y Wơn . - H. : Hội nhà văn, 2017 . - 475tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07985
  • Chỉ số phân loại DDC: 395
  • 18 Các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt nam Agribank-chi nhánh Hải An-Hải Phòng / Phạm Thị Hải Yến; Nghd.: Đào Văn Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02883
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 19 Các tác động của việc thực hiện các cam kết WTO đến nông nghiệp Việt Nam. / Võ Ngọc Tuấn; Nghd.: Đỗ Viết Thanh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 80tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 14989
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 20 Các Tỉnh ủy ở đồng bằng sông Cửu Long lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trong giai đoạn hiện nay / Bùi Văn Nghiêm, Dương Trung Ý . - H. : Lý luận chính trị, 2018 . - 278tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06288, PD/VV 06289
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.9
  • 21 Chỉnh sửa hệ gen công nghệ đột phá của thế kỷ XXI và cơ hội cho nông nghiệp Việt Nam : Tủ sách khoa học / Phạm Xuân Hội chủ biên . - H. : Đại học Quôc gia, 2021 . - 423tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07835
  • Chỉ số phân loại DDC: 630
  • 22 Commodity market reforms : Lesson of two decades / Takamasa Akiyama, John Baffes, Donand F. Larson . - Washington : The World Bank, 2001 . - 289p. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00477
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.1
  • 23 Competitiveness and employment / Garry Christenson, Richard Lacroix . - Washington : The World Bank, 1997 . - 55 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00604, SDH/Lt 00605
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.1
  • 24 Cơ chế, chính sách tài chính phục vụ sự phát triển của các nông, lâm trường,hợp tác xã ở Việt Nam hiện nay/ Bộ Tài Chính . - H. : Tài chính, 2023 . - 299tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 08148, PM/VT 11121, PM/VT 11122
  • Chỉ số phân loại DDC: 343
  • 25 Cơ hội thách thức và khuyến nghị đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập CPTPP / Trần Đức Thắng, Phạm Thị Quỳnh Anh, Lương Thị Thanh Hà; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 43tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19614
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 26 Cơ hội và thách thức của nghành nông nghiệp Việt Nam sau khi hiệp định TPP đàm phán thành công. / Trần Thị Thu Hương; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 48 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 14861
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 27 Cơ hội và thách thức đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập EVFTA / Lê Thị Kim Anh, Bùi Huy Hoàng, Nguyễn Thanh Thư; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 62tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19598
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 28 Danh mục và tóm tắt nội dung, kết quả nghiên cứu của các chương trình, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước giai đoạn 1991 - 1995. T. 2, Các chương trình, đề tài khoa học nông nghiệp (KN); Nghiên cứu điều tra cơ bản (KT); Khoa học y dược (KY) / Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1999 . - 391tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PM/VT 10388, PM/VT 10389
  • Chỉ số phân loại DDC: 600
  • 29 Designing rules for demand driven rural investment funds: the latin american experience / Thomas Wiens, Maurizio Guadgri . - Washington : The World Bank, 1998 . - 70 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00558, SDH/Lt 00559
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.1
  • 30 Đánh giá hiện trạng phát thải khí nhà kính CH4 từ ngành nông nghiệp lúa nước ở Việt nam và đề xuất một số biện pháp giảm thiểu sự phát thải khí nhà kính từ ngành nông nghiệp lúa nước / Phạm Thị Xinh; Nghd.: Đinh Thị Thúy Hằng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 61 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 15319
  • Chỉ số phân loại DDC: 628
  • 1 2 3 4
    Tìm thấy 95 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :